0962801374

Tích châm

Tích châm
CỔ 1
Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 1.
Vùng Chi Phối :  Đầu,  tuyến yên, da đầu, sọ não, tai giữa, trán, hệ thần kinh giao cảm
Tác Dụng : Trị đầu đau,  kích động,  mất ngủ, đầu lạnh, huyết áp cao, nửa đầu đau, thần kinh bị tổn thương, hay quên, hay mệt, chóng mặt.
 
CỔ 2
Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ  2.
Vùng Chi Phối : Mắt, thần kinh thị giác, thần kinh thính giác, xoang mũi,  xương chũm, lưỡi, trán.
Tác Dụng : Trị xoang mũi viêm,  dị ứng,  mắt lệch, bệnh về mắt, điếc, nói khó, mắt mờ. 
CỔ 3
Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 3.
Vùng Chi Phối : Má, tai ngoài, xương mặt, răng, thần kinh tam thoa.
Tác Dụng : Trị thần kinh đau nhức, thần kinh viêm, mụn nhọt, chàm.
CỔ 4
Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 4.
Vùng Chi Phối : Mũi, môi, miệng, vòi tai.
Tác Dụng : Trị sốt, họng viêm, V.A, thính giác giảm.
 CỔ 5
Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 5
Vùng Chi Phối : Thanh quản, cổ, họng.
Tác Dụng : Trị thanh quản viêm, khan tiếng, họng viêm, bệnh ở họng. 
CỔ 6
Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 6
Vùng Chi Phối : Gân cơ cổ, vai, amydale.
Tác Dụng : Trị cổ vẹo, cánh tay đau, amydale viêm. 
CỔ 7
Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 7
Vùng Chi Phối : Tuyến giáp trạng, bao hoạt dịch khớp vai, khủy tay.
Tác Dụng : Trị bệnh tuyến giáp. 
ĐỐT XƯƠNG CÙNG
Vị Trí : Khe giữa đốt xương cùng.       
Vùng Chi Phối : Xương chậu, mông.
Tác Dụng : Trị xương cùng bệnh, cột sống vẹo.     
ĐỐT XƯƠNG CỤT
Vị Trí : Ngay đầu xương cụt.       
Vùng Chi Phối : Trực trường, hậu môn.
Tác Dụng : Trị bệnh trĩ, da ngứa, vùng xương cùng đau, mông đau.     
 LƯNG 1
Vị Trí : Khe giữa đốt sống thắt lưng 1.
Vùng Chi Phối : Đại trường, háng.
Tác Dụng : Trị táo bón, kết trường viêm, lỵ, tiêu chảy, thoái vị ruột.     
 
LƯNG 2
 
Vị Trí : Khe giữa đốt sống thắt lưng
Vùng Chi Phối : Ruột dư, bụng, đùi.
Tác Dụng : Trị các chứng cơ co rút : chuột rút, khó thở, ngộ độc Acid, tĩnh mạch giãn.     
 
LƯNG 3
 
Vị Trí : Khe giữa đốt sống thắt lưng
Vùng Chi Phối : Bộ phận sinh dục, tử cung, bàng quang, đầu gối.
Tác Dụng : Trị bàng quang bị rối loạn, kinh nguyệt không đều, tắt kinh, liệt dương, lão suy, gối mỏi, gối đau nhức.     
LƯNG 4 
Vị Trí : Khe giữa đốt sống thắt lưng
Vùng Chi Phối : Tiền kliệt tuyến, cơ thắt lưng, thần kinh tọa, 
Tác Dụng : Trị thần kinh tọa đau, thắt lưng đau, lưng đau, tiểu nhiều.     
LƯNG 5 
Vị Trí : Khe giữa đốt sống thắt lưng
Vùng Chi Phối : Phần dưới của chân : cẳng chân, cổ chân, bàn chân.
Tác Dụng : Trị chân yếu, chân lạnh, chân co cứng, mắt cá chân sưng phù, cổ chân liệt.     
NGỰC 1
Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 1.     
Vùng Chi Phối :  Cánh tay, khuỷ tay, cẳng tay, cổ tay, bàn tay, ngón tay, thực quản, khí quản.
Tác Dụng : Trị ho, khó thở, suyễn, hơi thở ngắn, cẳng tay đến bàn tay đau.
NGỰC 2
Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 2.
Vùng Chi Phối : Tim và các van tim, màng bao tim, động mạch vành.
Tác Dụng : Trị bệnh ở ngực và cơ màng tim.
NGỰC 3
Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 3.
Vùng Chi Phối : Phổi, khí quản, màng phổi, ngực, vú.
Tác Dụng : Trị phế quản viêm, phổi viêm, màng phổi viêm, cúm.
NGỰC 4
Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng
Vùng Chi Phối : Túi mật, ống dẫn mật.
Tác Dụng : Trị bệnh ở túi mật, sỏi mật, hoàng đản. 
NGỰC 5
Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng
Vùng Chi Phối : Gan, đám rối mặt trời, huyết.
Tác Dụng : Trị bệnh gan, thiếu máu, rối loạn tuần hoàn máu, sốt, huyết áp thấp, khớp viêm.
NGỰC 6
Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng
Vùng Chi Phối : Dạ dày.
Tác Dụng : Trị bệnh ở dạ dày,  thần kinh dạ dày,  bụng đầy,  ợ nóng,  khó tiêu. 
NGỰC 7
Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng  7.
Vùng Chi Phối : Tuỵ, tá tràng.
Tác Dụng : Trị dạ dày viêm, dạ dày loét.
NGỰC 8
Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 8.
Vùng Chi Phối : Lách.
Tác Dụng : Trị sức đề kháng suy giảm.
NGỰC 9
 
Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 9.
Vùng Chi Phối :  Tuỷ, thận, tuyến thượng thận.
Tác Dụng : Trị dị ứng, mề đay. 
NGỰC 10
Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng  10.
Vùng Chi Phối :  Thận.
Tác Dụng : Trị bệnh thận,  động mạch xơ cứng,  suy nhược,  hay mệt,  thận viêm, bể thận viêm. 
NGỰC 11
- Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 11.
- Vùng Chi Phối :  Thận, niệu quản.
- Tác Dụng : Trị các bệnh ngoài da, mụn nhọt, chàm.
 NGỰC 12
Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng  12.
Vùng Chi Phối :  Tiểu trường, tuần hoàn bạch huyết.
Tác Dụng : Trị bệnh thấp, khí thống, vô sinh.
 
 
Theo Từ điển tra cứu đông y dược
 
                                                                                     Lương Y Hoàng Duy Tân 
 
                                                                                           Lương Y Trần Văn Nhủ
Nguồn tham khảo:
  1. Trung Tâm Dược Liệu Dưỡng Sinh Đông Y Thú Cưng LotiPET
ĐT: 0962801374

http://lotipet.com
http://facebook.com/LotiPET
http://youtube.com/LotiPET
  1. GS. VS. TSKH. BS. Đái Duy Ban, GS. TS. Lê Thanh Hòa – Công Nghệ Sinh Học đối với Cây Trồng Vật Nuôi và Bảo Vệ Môi Trường - NXB Y Học - 2006
  2. GS. VS. TSKH. BS. Đái Duy Ban, ThS. Lê Khánh Linh, ThS. Đái Thị Việt Lan -  Cẩm Nang Phòng Trị Bệnh Động Vật Bằng Phương Pháp Y Học Cổ Truyền kết Hợp Y Học Hiện Đại -  2016
  3. BS. Lê Khánh Đồng - Châm Cứu Đơn Giản - NXB Y Học 1962
  4. LY. Lê Đắc Quý, ThS. Lê Khánh Linh - Đông Y Điều Trị Bệnh - NXB Y Học 2012
  5. GS. DS. Lê Khánh Trai, GS. BS. Nguyễn Tài Thu - Hệ Kinh Lạc - 1990
  6. BS. Nguyễn Khắc Viện - Dưỡng Sinh Việt Nam – 1989
  7. TS. Phạm Quang Trung - Bài Giảng Thú Y - 2010
  8. GS. Janet Amundson Romich - Dược Thú Y - USA 2011
  9. GS. Steve L. Stockham, GS. Michael A. Scott - Thú Y - USA 2008
  10. GS. David Alderton, Alan Edwards, Mike Stockman, Peter Larkin - Toàn Tập: Thú Cưng và Chăm Sóc Thú Cưng – United Kingdom 2011


X